Bảng giá xe, thông số kỹ thuật của xe máy Exciter cập nhật mới nhất tháng 4/2016
Sau một năm có mặt trên thị trường, Exciter 150cc phiên bản 2016 nâng cấp nhẹ với bộ tem mới. So với phiên bản cũ, bộ tem mới không khác nhiều và có cùng tông màu đặc trưng xanh-bạc của bản GP.
Giống bản GP 2016, hãng xe Nhật cũng thiết kế lại bộ tem cho bản RC. Phiên bản RC 2016 có 3 bản phối màu gồm đen-đỏ ánh kim, đen-vàng ánh kim và trắng-đỏ ánh kim.
Bên cạnh bộ tem mới cho bản GP và RC, hãng xe Nhật cũng bán ra song song 2 phiên bản đặc biệt. Exciter 150cc Camo dành cho khách hàng thích phong cách rằn ri và bản tem Movistar cảm hứng từ đội đua Movistar Yamaha MotoGP.
Mặc dù nâng cấp nhẹ với bộ tem mới, nhưng Yamaha Việt Nam vẫn giữ nguyên giá cho cả 2 phiên bản.
Bảng giá xe Yamaha Exciter 150cc tháng 4/2016:
Phiên bản xe Exciter 150cc 2016 phiên bản RC Exciter 150cc 2016 phiên bản GP Exciter 150cc Movistar Exciter 150cc Camo | Giá xe 44.990.000 VNĐ 45.490.000 VNĐ 45.990.000 VNĐ 44.990.000 VNĐ |
Yamaha Exciter 150cc được ra mắt đầu tiên tại thị trường Việt Nam, trước cả các quốc gia khác tại Đông Nam Á. Với những thông số chất lượng xe vô cùng hấp dẫn đối với khách hàng. Hãy cùng tham khảo dưới đây nhé!
Thông số kỹ thuật xe Yamaha Exciter 150:
Thông số kỹ thuật Yamaha Exciter 150cc GP 2016 | |
Loại động cơ Bố trí xi lanh Dung tích xy lanh Đường kính và hành trình piston Tỷ số nén Công suất tối đa: Mô men cực đại Hệ thống khởi động: Hệ thống bôi trơn Dung tích dầu máy Dung tích bình xăng Bộ chế hòa khí Hệ thống đánh lửa Hệ thống ly hợp Tỷ số truyền động Kiểu hệ thống truyền lực Loại khung Kích thước bánh trước / bánh sau Phanh trước Phanh sau Giảm xóc trước Giảm xóc sau Đèn trước Bóng đèn Halogen Kích thước (Dài x Rộng x Cao): Độ cao yên xe Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Trọng lượng ướt (với dầu và đầy bình xăng) Độ cao gầm xe | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Xy lanh đơn 149.7cc 57.0 x 58.7 mm 10.4:1 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút (15,4 mã lực tại 8.500 vòng/phút) 13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút Điện Cácte ướt 0.95 lít 4.2 lít Phun xăng (1 vòi phun) T.C.I (kỹ thuật số) Ly tâm loại ướt 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 / 4th: 1.143 / 5th: 0.957 5 số Ống thép – cấu trúc kim cương 70/90-17M/C 38P / 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm) Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm) Ống lồng Lò xo trục đơn 12V 35/35W×1 1,970 mm × 670 mm × 1,080 mm 780 mm 1,290 mm 115 kg 135mm |
Có thể bạn quan tâm: Bảng giá xe máy Yamaha mới nhất tháng 4/2016